Từ điển Thiều Chửu
魚 - ngư
① Con cá. Có rất nhiều thứ, mà thường dùng để làm đồ ăn, vì thế nên gọi sự hà hiếp người khác là ngư nhục 魚肉. Như thế hào ngư nhục hương lí 勢豪魚肉鄉里 kẻ cường hào hà hiếp dân trong làng xóm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
魚 - ngư
Con cá — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngư.


白魚 - bạch ngư || 版魚 - bản ngư || 壁魚 - bích ngư || 禽魚 - cầm ngư || 蛤魚 - cáp ngư || 帶魚 - đái ngư || 涸魚 - hạc ngư || 枯魚 - khô ngư || 金魚 - kim ngư || 鯨魚 - kình ngư || 墨魚 - mặc ngư || 木魚 - mộc ngư || 鱷魚 - ngạc ngư || 魚肝油 - ngư can du || 魚鱗 - ngư lân || 魚雷 - ngư lôi || 魚龍 - ngư long || 魚水 - ngư thuỷ || 魚子 - ngư tử || 魚秧 - ngư ương || 韌魚 - nhận ngư || 飛魚 - phi ngư || 貫魚 - quán ngư || 沙魚 - sa ngư || 井魚 - tỉnh ngư || 沈魚 - trầm ngư || 叉魚 - xoa ngư ||